Hỏi: MỘT SỐ CÂU THÔNG THƯỜNG SỬ DỤNG KHI ĐI TRUNG QUỐC (aa,aa,)
Trả lời: MỘT SỐ CÂU THÔNG THƯỜNG SỬ DỤNG KHI ĐI TRUNG QUỐC
1. Xin chào: Nỉ hảo
2. Cám ơn: Xia xỉ
3. Mời ngồi: Chỉng chua
4. Mời ăn cơm: Ching sư phan
5. Mời uống nước: Ching khưa suẩy
6. Đi chơi: Chuy oán
7. Đi mua hàng: Chuy mải tung xi
8. Đi phố: Sang chiê
9. Ngủ: Suây cheo
10. Nghỉ: Xiu xiu
11. Mệt quá: Thai lây lưa
12. Đắt quá: Thai quây
13. Rất rẻ: Hẩy phấn
14. Rất đẹp: Hấn hảo khan
15. Xấu: Bu hảo khan
16. Ăn ngon: Hảo chư
17. Ăn không ngon: Bu hảo chư
18. Ngủ ngon: Suây hảo
19. Ngủ không ngon: Suây bú hảo
20. Đau chân: Chẻo thấng
21. Xin lỗi: Tuây bu chỉ
22. Bia: Pí chiểu
23. Tạm biệt: Xây chiên
24. Cái tăm: Zýa chiên
25. Mỏi chân: Chẻo xuân
26. Khám bệnh: Khan bing
27. Mua thuốc bắc: Mải trung ieo
28. Mua tam thất: Mải van xi
29. Mua vải vóc: Mải bu leo
30. Mua hàng kỷ niệm: Mải chi nen phỉn
31. Mua quần áo: Mải y phủ
32. Mua giày dép: Mải xía
33. Mua tất: Mải úa chư
34. Nhà tắm: Xí chảo thảng
35. Cắt tóc, gội đầu: Múi pha
36. Massage: An múa
37. Tắm hơi: Soang ná
38. Bao nhiêu tiền: Tua sảo chén
39. Rẻ một chút: Sảo y tẻn
40. Không hiểu: Pú tủng
41. Không có tiền: Mấy iểu chén
42. Không đủ tiền: Bu câu chén
43. Mời lên xe: Chỉng sang sưa
44. Rượu: Chiểu
45. Nước: Xuẩy
46. Không sao: Pú zung xìa
47. Quả ớt: La cheo
48. Muối: Yen
SỐ ĐẾM ĐƠN VỊ TIỀN TỆ
1……..y
2…….ơ
3…….san
4…….sư
5…….ủ
6…….liêu
7……chi
8…….pa
9…….chiểu
10…...sứ
11…...sứ y
20…...ơ sứ
100….y bải
Đồng……………KhoaiVD: 1 đồng……..y khoai
Chục…………….Sứ
VD: 20 đồng…….ơ sứ khoai
Trăm……………Bải
VD: 100 đồng…..y bải khoai
Nghìn…………...Chen
VD: 1.000 đồng…y chẻn khoai
VD: 3.000 đồng…san chẻn khoai
|